Violet
Thuộc Tính Cơ Bản:
Tốc chạy cơ bản: 340 tăng lên 350
Phạm vi đòn thường cơ bản: 6.75 m tăng lên 7m
Đạn Xuyên Thấu
Sát thương vật lý: 275/315/355/395/435/475(+1.15AD) giảm xuống 275/315/355/395/435/475(+1.0AD)
Hủy giảm dần hiệu ứng tăng Tốc chạy của Tướng địch xung quanh khi Lộn.
Lựu Đạn Nổ
Sát thương vật lý: 125/140/155/170/185/200(+0.5AD) tăng lên 250/280/310/340/370/400(+1.0AD)
Năng lượng: 80/85/90/95/100/105 giảm xuống 50/55/60/65/70/75
Pháo Đại
Sát thương vật lý: 400/500/600(+1.5AD) tăng lên 500/750/1000(+1.5AD)
(Mới) Tạo ra sát thương vật lý đồng thời giảm 100/150/200Giáp của địch, duy trì 5 giây
Năng lượng: 140/150/160 giảm xuống 100/120/140
Tel’Annas
Thuộc Tính Cơ Bản:
Công vật lý cơ bản: 163 tăng lên 178
Công vật lý tăng trưởng: 15.6 tăng lên 12.4
Giáp tăng trưởng: 17.4 tăng lên 20.8
Máu tăng trưởng: 176.3 tăng lên 210
Hỗn Mang Tiễn
Chỉnh kích thước của chỉ báo phạm vi Chiêu 3, giúp phù hợp với hiệu ứng và tầm tấn công thực tế của chiêu thức .
Chỉnh Lỗi phạm vi cực đại của chiêu 3 không thể nhắm trúng.
Lindis
(Nội Tại) Phục Kích
Thời gian tăng tốc: 2.5 giây giảm xuống 2 giây
Nguyệt Ảnh
Sát thương vật lý: 220/300/380 (+1.0 AD) giảm xuống 175/250/325 (+1.0AD)
Annette
(Nội Tại) Gió Nhẹ
Hiệu quả hồi phục đối với các Tướng lân cận: 400(mỗi tăng 1 cấp+10) thay đổi thành 275(mỗi tăng 1 cấp+25)
Gió Xoáy
Sát thương phép: 100/112/124/136/148/160(+0.15AP) giảm xuống 85/94/103/112/121/130(+0.15AP)
Giữa Phong ba nhận được sát thương phép: 2% máu tối đa giảm xuống 1% máu tối đa
Gió Bão
Thời gian hồi chiêu: 60/50/40 thay đổi 60/55/40
Nakroth
Thuộc Tính Cơ Bản:
Máu tăng trưởng: 190.5 tăng lên 211.5
Nguồn Cơn Rắc Rối
Sát thương vật lý: 180/200/220/240/260/280(+1.0AD) tăng lên 150/180/210/240/270/300(+1.2AD)
Cresht
(Nội Tại) Đại Dương Thịnh Nộ
Tăng Nộ đòn thường: 1 tăng lên 2
Bọt Bong Bóng
Nộ nhận được khi Nhẩy: 0 tăng lên 2
Toro
Sừng Trâu
Thời gian hồi chiêu: 10/9.4/8.8/8.2/7.6/7 giây giảm xuống 9/8.5/8/7.5/7/6.5 giây
Đại Địa Chấn
Tỉ lệ giảm tốc tạo ra do lần thứ 2 nện đất: 40% tăng lên 50%
Thời gian hất tung địch ở lần nện đất thứ 3: 1 giây tăng lên 1.5 giây
Rourke
(Nội Tại) Tán Xạ
Giảm Giáp: Nhiều nhất 12 lần, mỗi lần 6(nhân vật tăng 1 cấp +1) tăng lên Nhiều nhất 20 lần, mỗi lần 4(nhân vật tăng 2 cấp +1)
Baldum
(Nội Tại) Cường Tráng
Sát thương phép kèm theo đòn thường: 10(mỗi tăng 1 cấp+1)(+0.02 Giáp) chỉnh sửa thành 25(+0.03 Giáp)
Địa Chấn
ST vật lý: 50/55/60/65/70/75(+0.03 Giáp)(+0.2AD) tăng lên 65/72/79/86/93/100(+0.05 Giáp)(+0.2AD)
Marja
Thuộc Tính Cơ Bản:
Phạm vi đòn thường: 6m tăng lên 6.6m
Sóng Thống Khổ
Sát thương phép: 350/440/530/620/710/800(+0.52AP) chỉnh sửa thành 400/480/560/640/720/800(+0.6AP)
Thời gian hồi chiêu: 8/7.6/7.2/6.8/6.4/6 giảm xuống 7/6.6/6.2/5.8/5.4/5
Ác Hồn
ST phép: 300/450/600(+0.45AP) tăng lên 500/750/1000(+0.75AP)
Điêu Thuyền
Băng Đăng
Thời gian đóng băng liên tiếp cùng 1 mục tiêu: 0.75 giây tăng lên 1.25 giây
Ignis
(Nội Tại) Hỏa Hồn
Hồi máu: 50(mỗi tăng 1 cấp+5)(+0.1AP) tăng lên 80(mỗi tăng 1 cấp+5)(+0.2AP)
Hỏa Hoạn
Thời gian hồi chiêu: 12/11/10/9/8/7 giây giảm xuống 10/9.4/8.8/8.2/7.6/7 giây
Zill
Thuộc Tính Cơ Bản:
Công vật lý cơ bản: 163 tăng lên 178
Công vật lý tăng trưởng: 13.2 giảm xuống 11.2
(Nội Tại) Bão Tố
Giảm thời gian duy trì Tốc chạy của đối phương: 0.25 giây tăng lên 0.5 giây
ST tăng thêm khi tấn công Quái bằng đòn thường: 25 điểm tăng lên 50 điểm
Phong Ba
Trong các cuộc tấn công tiếp theo, phạm vi lọc mục tiêu tấn công: 6m giảm xuống 4m
Theo: Gamek